Trang chủ » Tin văn và...

DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BCH KẾT NẠP HỘI VIÊN HNVVN

Tin trên phongdiep.net
Thứ bẩy ngày 24 tháng 10 năm 2009 6:33 AM

TNc: Thế là danh sách các ứng viên để xem xét kết nạp vào HNVVN đã chốt lại. 131 văn sĩ hồi hộp chờ đợi 6 lá phiếu của BCH (có thể chỉ có 5). Ai là người sẽ may mắn đợt này, ai sẽ hãy đợi đấy. TN đang ở phương trời Bắc Mỹ xin chúc mừng 131 đồng nghiệp và hy vọng BCH mở cửa rụp một cái để tất cả đều vui.


Nhiều bạn đọc, nhất là các tác giả có hồ sơ xin vào Hội đã nóng ruột gọi điện thoại, gửi qua email đề nghị công bố Danh sách các tác giả được các Hội đồng và các Ban văn học đề cử lên BCH xem xét và quyết định. Đó là những sốt ruột rất đáng yêu và chính đáng, nhưng trong khi chờ đợi, xin hãy đọc mấy câu thơ của Nguyễn Công Dương trong bài Hoa mười giờ: Dù bạn có trách hoa/ Hoa cũng không vội vã/ Đã hẹn với mặt trời/ Đến mười giờ mới nở. Thực ra, danh sách do các Hội đồng và các Ban trình lên, còn phải qua khâu tổng hợp của Ban công tác Hội viên để thành một bản chính thức, không trùng lặp.
Xin nhắc lại, đây mới chỉ là Danh sách đề cử, quyền quyết định thuộc về BCH, sẽ bỏ phiếu kết nạp vào tháng 12 tới đây. Xin chia sẻ khát vọng và niềm chờ đợi của các bạn, chúc các bạn sẽ sớm trở thành hội viên, chung vai xây dựng nền văn học nước nhà. Xin cùng các bạn kính đề nghị cửa vào Hội năm nay sẽ được BCH mở rộng hơn, vì sang năm bận vào Đại hội VIII Hội Nhà văn Việt Nam, rất khó thu xếp thì giờ để tiến hành kết nạp hội viên mới.

VĂN XUÔI (60 người)
 
1 Nguyễn Phương Liên, sinh năm 1972, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2007.
2. Tạ Bảo, 1954, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2007.
3. Lê Văn Ba, 1934, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2007.
4. Kiều Xuân Thuỷ, 1952, Hà Tây, bảo lưu kết quả 2007. 
5. Nguyễn Cẩm Hương, 1957, Thanh Hóa, bảo lưu kết quả 2007.
6. Đỗ Thị Thu Hiền, 1952, Hà Nam, bảo lưu kết quả 2007.
7. Nguyễn Hữu, 1942, Bắc Ninh, bảo lưu kết quả 2007.
8. PhanThị Thu Loan, 1958, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2007.
9. Vũ Quang Vinh, 1949, Vũng Tàu, bảo lưu kết quả 2007.
10. Nguyễn Tiến Hóa, 1951, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2007.
11. Lê Công, 1958, Lâm Đồng, bảo lưu kết quả 2007.
12. Ái Duy (Tôn Nữ Kim Ái), 1960, Khánh Hòa, bảo lưu kết quả 2007.
13. An Bình Minh (Bùi Bình Thiết), 1948, Tp. Hồ Chí Minh, bảo lưu kết quả 2007.
14. Nguyễn Hải, 1942, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2007.
15. Nguyễn Hiệp, 1964, Bình Thuận, bảo lưu kết quả 2007.
16. Lương Ky (Vương Việt Hùng), 1949, Tuyên Quang, bảo lưu kết quả 2007.
17. Vũ Thảo Ngọc, 1965, Quảng Ninh, bảo lưu kết quả 2008.
18. Nguyễn Ngọc Lợi, 1950, Nghệ An, bảo lưu kết quả 2008.
19. Nguyễn Danh Khôi, 1954, Nam Định, bảo lưu kết quả 2008.
20. Nguyễn Khương Trung, 1958, Lâm Đồng, bảo lưu kết quả 2008.
21. Ngô Phan Lưu, 1946, Phú Yên, bảo lưu kết quả 2008.
22. Di Li, 1978, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
23. Nguyễn Trọng Thắng, 1950, Thái Bình, bảo lưu kết quả 2008.
24. Đặng Tiến Huy, 1943, Bắc Giang, bảo lưu kết quả 2008.
25. Trần Quang Lộc, 1953, Bình Định, bảo lưu kết quả 2008.
26. Nguyễn Tam Mỹ, 1962, Quảng Nam, bảo lưu kết quả 2008.
27. Đoàn Việt Hùng, 1948, Phú Yên, bảo lưu kết quả 2008.
28. Đỗ Doãn Quát, 1948, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
29. Vũ Xuân Tường, 1943, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
30. Đỗ Tiến Thụy, 1970, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
31. Lê Hoài Lương, 1961, Bình Định, bảo lưu kết quả 2008.
32. Vĩnh Trà, 1947, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
33. Nguyễn Quốc Hùng, 1962, Hải Phòng, bảo lưu kết quả 2008.
34. Hoàng Minh Nhân, 1942, Đà Nẵng, bảo lưu kết quả 2008.
35. Đỗ Nhật Minh, 1944, Bắc Giang, bảo lưu kết quả 2008.
36. Trịnh Quang Thành, 1940, Bắc Ninh, bảo lưu kết quả 2008.
37. Ngô Hải Đảo, 1953, Quảng Ninh, bảo lưu kết quả 2008.
38. Phạm Thái Quỳnh, 1943, Nam Định, bảo lưu kết quả 2008.
39. Hàn Vĩnh Nguyên, 1948, Bến Tre, bảo lưu kết quả 2008.
40. Hà Lê, 1954, Hà Tĩnh, bảo lưu kết quả 2008.
41.  Phùng Phương Quý, 1953, Phú Thọ, bảo lưu kết quả 2008.
42. Đặng Quang Tình, 1934, Hà Nội.
43. Lương Văn, 1960, Hà Nội.
44. Ca Giao, 1953, An Giang.
45. Trần Huy Thụy, 1945, Hà Nội.
46. Đinh Thanh Quang, 1953, Nghệ An.
47. Lê Phan Nghị, 1944, Phú Thọ.
48. Đoàn Việt Hùng, 1948, Phú Yên.
49. Đinh Duy Tư, 1954, Quảng Bình.
50. Nguyễn Hồng Chuyên, 1942, Cần Thơ.
51. Lê Thế Ý, 1949, Hà Nội.
52. Trần Thu Hằng, 1975, Đồng Nai.
53. Trương Thị Thanh Hiền, 1970, An Giang.
54. Nguyễn Gia Độ (Đỗ Đỗ), 1950, Hà Nội.
55. Nguyễn Nhật Nam, 1950, Bến Tre.
56. Từ Phạm Hồng Hiên, 1952, Bến Tre.
57. Trần Quốc Cường, 1962, Phú Yên.
58. Lê Thuần Thảo, 1944, Vĩnh Phúc.
59. Trần Thiện Lục (Phương Yến), 1946, Phú Yên.
60. Nguyễn Minh Phúc, 1957, Kiên Giang.
 
 
THƠ (49 người)

61. Nguyễn Long, 1953, Thái Bình, bảo lưu kết quả 2007.
62. Nguyễn Huy Hoàng, 1953, Nga, bảo lưu kết quả 2007.
63. Phạm Nguyên Thạch, 1948, An Giang, bảo lưu kết quả 2007.
64. Trần Ngọc Hưởng, 1951, Long An, bảo lưu kết quả 2007.
65. Nguyễn Đông Nhật, 1950, Tp.HCM, bảo lưu kết quả 2007.
66.  Trần Ngọc Phụng, 1948, Vũng Tàu, bảo lưu kết quả 2007.
67. Mai Thìn, 1965, Bình Định, bảo lưu kết quả 2007.
68. Hữu Nhân, 1968, Đồng Tháp, bảo lưu kết quả 2007.
69. Trần Đình Việt, 1945, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2007.
70. Nguyễn Ngọc Hưng, 1960, Quảng Ngãi, bảo lưu kết quả 2007.
71. Trương Thị Kim Dung, 1956, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2007.
72. Lê Tú Lệ, 1959, Tp. HCM, bảo lưu kết quả 2008.
73. Đoàn Mạnh Phương, 1964, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
74. Đỗ Thị Thanh Bình, 1935, Tp.HCM, bảo lưu kết quả 2008.
75. Công Nam, 1953, Hải Phòng, bảo lưu kết quả 2008.
76. Văn Trọng Hùng, 1954, Bình Định, bảo lưu kết quả 2008.
77. Hải Đường, 1955, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
78. Thái Hồng, 1960, Vĩnh Long, bảo lưu kết quả 2008.
79. Hoàng Thế Dân, 1944, Hưng Yên, bảo lưu kết quả 2007.
80. Trần Tâm, 1951, Quảng Ninh, bảo lưu kết quả 2007.
81. Phạm Vân Anh, 1980, Hải Phòng, bảo lưu kết quả 2008.
82. Bàng Ái Thơ, 1958, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
83. Trần Chính, 1942, Thái Bình, bảo lưu kết quả 2008.
84. Phan Đức Chính, 1944, Thái Bình, bảo lưu kết quả 2008.
85. Lê Nhược Thủy, 1949, Tp.HCM, bảo lưu kết quả 2008.
86. Tăng Thế Phiệt, 1948, Tp.HCM, bảo lưu kết quả 2008.
87. Phan Trung Thành, 1973, Tp.HCM, bảo lưu kết quả 2008.
88. Quang Hoài, 1945, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
89. Trần Đăng Huấn, 1953, Hà Tây, bảo lưu kết quả 2008.
90. Đỗ Toàn Diện, 1957, Đăk Lăk, bảo lưu kết quả 2008.
91. Việt Phương, 1928, Hà Nội, 8/9.
92. Nghiêm Thị Hằng, 1955, Hà Nội, 6/9.
93. Nguyễn Văn Hùng, 1958, Nghệ An, 6/9.
94. Đỗ Phú Nhuận, 1945, Nam Định, 6/9.
95. Nguyễn Đắc Lập, 1945, Hà Nội, 6/9.
96. Trương Minh Phố, 1949, Ninh Bình, 6/9.
97. Phan Hoàng, 1967, Tp. HCM, 6/9.
98. Lê Thiếu Nhơn, 1978, Tp.HCM, 6/9.
99. Kiều Anh Hương, 1953, Hà Nội, 6/9.
100. Lương Vĩnh, 1936, Hà Nội, 6/9.
101. Nguyễn Thị Vân Anh, 1947, Nghệ An, 5/9.
102. Thi Sảnh, 1941, Quảng Ninh, 5/9.
103. Bùi Thị Xuân Mai, 1948, Bình Định, 5/9.
104. Nguyễn Nhã Tiên, 1952, Đà Nẵng, 5/9.
105. Nguyễn Hòa Bình, 1953, Hà Nội, 5/9.
106. Nguyễn Đăng Sâm, 1942, Quảng Ninh, 5/9.
107. Phương Đài, 1932, Tp.HCM, 5/9.
108. Nguyễn Địch Long, 1941, Hà Tây, 5/9.
109. Trần Ngọc Trác, 1959, Đà Lạt, 5/9.
 
 
LÝ LUẬN PHÊ BÌNH (4 người)
110. Trịnh Bá Đĩnh, 1958, Hà Nội, 6/6.
111. Trần Huyền Sâm, 1973, Huế, 4/6.
112. Hà Quảng, 1942, Hà Tĩnh, 3/6.
113. Nguyễn Thanh Tú, 1963, Hà Nội, 3/6.
 
 
 
DỊCH (3 người)
 
114. Ngô Đức Thọ, 1936, Hà Nội, bảo lưu nhiều năm.
115. Nguyễn Trí Thuật, 1952, Hà Nội.
116. Lê Đăng Hoan, 1944, Hà Nội.
 
 
DÂN TỘC MIỀN NÚI (3 người)
 
117. Cầm Hùng, 1945, Sơn La, 6/7.
118. Đoàn Ngọc Minh, 1958, Cao Bằng, 5/7.
119. Bùi Đức Khiêm, 1951, Hà Nội, 4/7.
 
 
VĂN HỌC THIẾU NHI (5 người)
 
120. Lê Huy Hòa, 1949, Hà Nội, 5/5.
121. Phạm Thành Long, 1949, Hà Nội, 4/5.
122. Nguyễn Đình Quảng, 1941, Hà Nội, 3/5.
123. Nguyễn Thu Hằng, 1964, Hà Nội, 3/5.
124.  Nguyễn Trần Bé, 1960, Hà Giang, 3/5.
 
 
QUỐC PHÒNG AN NINH (6 người)
 
125. Phan Đình Minh, 1959, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
126. Nguyễn Thế Hùng, 1972, Hà Nội, bảo lưu kết quả 2008.
127. Tô Nhuần, 1953, Hà Nội, 7/9.
128. Nguyễn Anh Nông, 1959, Hà Nội, 5/9.
129. Trung Phương, 1971, Hà Nội, 5/9.
130. Hoàng Trung Kiên, 1954, Vĩnh Yên, 5/9.
 
 
BAN NHÀ VĂN TRẺ (1 người)
 
131. Phạm Nguyên Tường, 1972, Huế, bảo lưu kết quả 2008.

theo phongdiep.net